Tham khảo Chiến_dịch_Barbarossa

Chú thích

  1. Zhukov 1987, tr. 316
  2. Shirer 2008, tr. 830
  3. Shirer 2008, tr. 820
  4. Pimlott 1997, tr. 67
  5. David M. Glantz Jonathan M. House, When Titans Clashed HOW THE RED ARMY STOPPED HITLER Table C. Comparative Strengths of Combat Forces, Eastern Front, 1941-1945 trích từ Earl F. Ziemke, From Stalingrad to Berlin: The German Defeat in the East (Washington, D.C.: U.S. Army Center of Military History, 1968)
  6. Glantz 2003, tr. 14
  7. Боевой и численный состав Вооруженных Сил СССР в период Великой Отечественной войны (1941—1945 гг.). Статистический сборник № 1 (22 июня 1941 г.)
  8. Zhukov 1987, tr. 15-24
  9. William. L. Shirer - Sự trỗi dậy và Suy tàn của Đế chế thứ III trang 830
  10. Bergström 2007, p 118: Sources Luftwaffe strength returns from the Archives in Freiburg.
  11. РОССИЯ И СССР В ВОЙНАХ XX ВЕКА ПОТЕРИ ВООРУЖЕННЫХ СИЛ.Статистическое исследование. МОСКВА «ОЛМА-ПРЕСС» 2001
  12. About the German Invasion of the Soviet Union
  13. THE TREATMENT OF SOVIET POWS: STARVATION, DISEASE, AND SHOOTINGS, JUNE 1941– JANUARY 1942
  14. Krivosheyev, G. 1993
  15. Vasilevsky 1984, tr. 567
  16. Barbarossa có nghĩa là "Râu đỏ", Hoàng đế Friedrich I có bộ râu màu đỏ nên ông có biệt hiệu này
  17. Taylor 1974, tr. 106
  18. Taylor 1974, tr. 107
  19. Axell 2006, tr. 133
  20. Antill, Peter; Dennis, Peter (2007), Stalingrad 1942, Osprey Publishing, tr. 7, ISBN 1846030285, 9781846030284 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp
  21. Liên Xô trong cuộc đấu tranh cho hòa bình vào đêm trước của cuộc Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tư liệu do Nhà xuất bản Chính trị công bố. Moskva. 1971 trang. 486—487
  22. Henry Payner. Churchill, Roosevelt, Stalin - Cuộc chiến tranh mà họ tiến hành và nền hòa bình mà họ tìm kiếm. Luân Đôn. 1957. trang 4-5.
  23. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2. trang 37-38
  24. Grigori Doberin. Những bí mật của Chiến tranh thế giới thứ hai. trang 113.
  25. Hakim, Joy (1995). A History of Us: War, Peace and all that Jazz. New York: Oxford University Press. ISBN 0-19-509514-6
  26. Doberin 1986, tr. 76-92
  27. Ericson 1999, tr. 127
  28. Ericson 1999, tr. 129-130
  29. Ericson 1999, tr. 138
  30. Ф. Гальдер. Военный дневник. Ежедневные записи начальника генерального штаба сухопутных войск 1939-1940. — М.: Воениздат, 1971 — Том II. с. 80. «31 июля 1940 года»
  31. Yergin, Daniel (1991). The Prize: The Epic Quest for Oil, Money & Power. New York: Simon & Schuster. tr. 334. ISBN 0-671-79932-0
  32. William Shirer. Sự hưng thịnh và suy tàn của Đế chế thứ ba.
  33. O. Rzheshevsky. Nhà khoa học, Giám đốc của Trung tâm nghiên cứu chiến tranh và địa chính trị của Viện Lịch sử Thế giới (RAN). Chủ tịch Hiệp hội các nhà sử học của chiến tranh thế giới thứ hai.Đêm trước cuộc chiến (Những tính toán sai lầm của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1941)
  34. Feiling К. The Life of Neville Chamberlain. L., 1963. P. 403 Kevill Feiling. Cuộc đời của Neville Chamberlain. London. 1963. trang 403.
  35. William L. Shirer, Sự hưng thịnh và suy tàn của đế chế thứ ba: Lịch sử của nước Đức Quốc xã. Simon and Schuster. 1980. trang. 504
  36. Các cuộc đàm phán quân sự nhiệm vụ của Liên Xô, Anh và Pháp tại Moskva năm 1939 (Переговоры военных миссий СССР, Англии и Франции в Москве в августе 1939 г). Tạp chí Quan hệ quốc tế. Số 2 năm 1959. trang 145.(Международная жизнь, 1959, № 2, стр. 145.)
  37. MIZH. Quỹ Xã hội (Dự án Soros). Nga. G. M. Dimitrov và các nhà lãnh đạo Kremlin. 1934-1948. (Nhật ký của G. M. Dimitrov) (МИЖ. «Открытое общество» (Фонд Сороса). Россия. Г. Димитров и Кремлевские вожди. 1934—1948 гг. (Свидетельства дневника Г. М. Димитрова))
  38. D. G Nazhafov. Hiệp ước không xâm lược Đức Quốc xã - Liên Xô năm 1939 và ý nghĩa lịch sử của nó. Tạp chí Những vấn đề lịch sử. Số 12. 2006. trang 7 (Д. Г. Наджафов. Советско-германский пакт 1939 года и его исторические последствия.// Вопросы истории, №ngày 1 tháng 12 năm 2006, стр.7)
  39. Domarush 1963, tr. 1423
  40. Doberin 1986, tr. 100-101
  41. Darlinger, Anbert (1962), Sự thống trị của Đức tại Nga 1941-1945, Düsseldorf 
  42. Stemenko 1981a, tr. 29
  43. 1 2 Doberin 1986, tr. 101
  44. 1 2 Axell 2006, tr. 121
  45. Оценка советским руководством событий Второй мировой войны в 1939-1941 гг. Bảng này do tác gủa Meltyukhov viết ra, dựa theo các nguồn: История второй мировой войны. Т. 4. С. 18; 50 лет Вооруженных Сил СССР. М., 1968. С. 201; Советская военная энциклопедия. T. I. M., 1976, С. 56; Боевой и численный состав Вооруженных Сил СССР в период Великой Отечественной войны (1941–1945 гг.). Статистический сборник № 1 (22 июня 1941 г.). М., 1994. С. 10–12; РГАСПИ. Ф. 71. Оп. 25. Д. 4134. Л. 1–8; Д. 5139. Л. 1; РГВА. Ф. 29. Оп. 46. Д. 272. Л. 20–21; учтены пограничные и внутренние войска: Пограничные войска СССР в годы Второй мировой войны, 1939–1945. М., 1995. С. 390–400; РГВА. Ф. 38261. Оп. 1. Д. 255. Л. 175–177, 340–349; Ф. 38650. Оп. 1. Д. 617. Л. 258–260; Ф. 38262. Оп. 1, Д. 41. Л. 83–84; РГАЭ. Ф. 1562. Оп. 329. Д. 277. Л. 1–46, 62, 139; Д. 282. Л. 3–44.
  46. Stemenko 1981a, tr. 31
  47. 1 2 Zhukov, Nhớ lại và suy nghĩ chương 9
  48. 1 2 3 Zhukov 1987, tr. 97-98
  49. Stemenko 1981a, tr. 30-31
  50. Bergström, p11-12
  51. Alexander Werth, Russia at War, 1941-1945 (New York: E.P. Dutton, 1964), trang 139
  52. Dmitry Volkogonov, Stalin: Triumph and Tragedy. Harold Shukman dịch và hiệu đính. Trang 375.
  53. Vasilevsky 1984, tr. 23, 567-568
  54. Halder, Franz, The Halder War Diaries, 1939-1942, tr. 294 
  55. 1 2 Glantz 1995, tr. 31
  56. Schellenberg 1984, tr. 246
  57. Zhukov 1987, tr. 66-67
  58. Vasilevsky 1984, tr. 95-113
  59. 1 2 3 Zhukov 1987, tr. 99
  60. Stemenko 1981b, tr. 439
  61. Zhukov 1987, tr. 99-102
  62. Stemenko 1981a, tr. 49
  63. Stemenko 1981a, tr. 86
  64. Zhukov 1987, tr. 98
  65. Zhukov 1987, tr. 39
  66. Bagramian 1986, tr. 90, 95
  67. Vasilevsky 1984, tr. 18
  68. Zhukov 1987, tr. 48
  69. Zhukov 1987, tr. 50
  70. 1 2 Bagramian 1986, tr. 95
  71. Doberin 1986, tr. 106-107
  72. 1 2 3 Zhukov 1987, tr. 59
  73. Doberin 1986, tr. 108
  74. Bernard Montgomery. Phòng 3603. New York. trang 58.
  75. Trukhanovski, V. B. (1965), Chính sách đối ngoại của Anh trong chiến tranh thế giới thứ hai., Moskva: Nhà xuất bản Tiến bộ, tr. 194 
  76. P R O F E S S O R J O H N & L J U B I C A E R I C K S O N, Hitler Versus Stalin - The WWII on the Eastern Front in Photographs Nhà xuất bản Carlton Books tr 20
  77. Doberin 1986, tr. 99
  78. Guillain 1981, tr. 99, 128
  79. Doberin 1986, tr. 105
  80. Schellenberg 1984, tr. 125-127
  81. Zhukov 1987, tr. 57
  82. Guillain 1981, tr. 112, 116
  83. 1 2 Zhukov 1987, tr. 67
  84. Zhukov 1987, tr. 67-68
  85. Smirnov 1981, tr. 35
  86. Zhukov 1987, tr. 73
  87. Bergstrom 2007, trg. 23.
  88. Zhukov 1987, tr. 82-83
  89. Zhukov 1987, tr. 102-104
  90. Zhukov 1987, tr. 106
  91. Zhukov 1987, tr. 112
  92. Zhukov 1987, tr. 107-114
  93. 1 2 Parker 2006, tr. 396
  94. Zhukov 1987, tr. 95-96
  95. Zhukov 1987, tr. 107-116
  96. Zhukov 1987, tr. 84
  97. Bagramian 1986, tr. 98
  98. Zhukov 1987, tr. 86-93
  99. Bagramian 1986, tr. 154-159
  100. Zhukov 1987, tr. 118
  101. Smirnov 1981, tr. 22-23
  102. Doberin 1986, tr. 117
  103. Smirnov 1981, tr. 312
  104. Hoth, Hermann (1956), Chiến dịch xe tăng, Haidenberg, tr. 63 
  105. ВЫСТУПЛЕНИЕ И.В. СТАЛИНА ПО РАДИО 3 июля 1941 года
  106. Băng ghi âm lưu trữ lời kêu gọi do Stalin trình bày
  107. Doberin 1986, tr. 116
  108. Zhukov 1987, tr. 133-134
  109. Zhukov 1987, tr. 137
  110. Karel, Paul (1964), Cuộc chiến tranh của Hitler ở nước Nga, Luân Đôn, tr. 191 
  111. Bagramian 1986, tr. 196-197
  112. Bagramian 1986, tr. 256-271
  113. Zhukov 1987, tr. 156-159
  114. Vasilevsky 1984, tr. 46-47
  115. Vasilevsky 1984, tr. 56-57
  116. Bagramian 1986, tr. 310-317
  117. Bagramian 1986, tr. 340-343
  118. Vasilevsky 1984, tr. 62-64
  119. Parker 2006, tr. 398
  120. Zhukov 1987, tr. 163-165
  121. Zhukov 1987, tr. 165
  122. Vasilevsky 1984, tr. 60
  123. 1 2 Zhukov 1987, tr. 143
  124. Stemenko 1981a, tr. 45
  125. Bagramian 1986, tr. 421
  126. Axell 2006, tr. 151
  127. Vasilevsky 1984, tr. 95-97
  128. Zhukov 1987, tr. 200-202
  129. Axell 2006, tr. 157-162
  130. Vasilevsky 1984, tr. 104-109
  131. Axell 2006, tr. 163
  132. Stemenko 1981a, tr. 51
  133. Bagramian 1986, tr. 494
  134. Bagramian 1986, tr. 505
  135. Axell 2006, tr. 131
  136. Vasilevsky 1984, tr. 66
  137. 1 2 Parker 2006, tr. 399
  138. Shirer 2008, tr. 829
  139. 1 2 Stemenko 1981a, tr. 61
  140. Shirer 2008, tr. 834
  141. Zhukov 1987, tr. 256-272
  142. A. M. Vasilevski. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva (bản tiếng Việt). 1984. Trang 83-84
  143. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. Trang 252
  144. I. Kh. Bagramyan. Chiến tranh đã bắt đầu như thế. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva (bản tiếng Việt). trang 516-517
  145. Vasilevsky 1984, tr. 123-124
  146. Lược sử Chiến tranh giữ nước vĩ đại của Liên Xô (1941-1945), Moskva: Nhà xuất bản Tiến bộ, 1965, tr. 152 
  147. Doberin 1986, tr. 144
  148. Schellenberg 1984, tr. 122-123
  149. Zhukov 1987, tr. 275
  150. Doberin 1986, tr. 145
  151. Zhukov 1987, tr. 175-176
  152. Vershinin 1975, tr. 225-226
  153. Tippenskirk 1956, tr. 117
  154. Tippenskirk 1956, tr. 120
  155. Doberin 1986, tr. 131
  156. Zhukov 1987, tr. 320-431
  157. Zhukov 1987, tr. 321
  158. Stemenko 1981b, tr. 564
  159. Tippenskirk 1956, tr. 121
  160. Smirnov 1981, tr. 198
  161. Vasilevsky 1984, tr. 29-31
  162. Zhukov 1987, tr. 94-95
  163. Vasilevsky 1984, tr. 62-63
  164. Zhukov 1987, tr. 256
  165. Zhukov 1987, tr. 58
  166. Zhukov 1987, tr. 224-248
  167. Tarle, Yevgeny (1976), Napoléon Bonaparte. Tập 2., Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, tr. 289 
  168. Vasilevsky 1984, tr. 76-77
  169. Stemenko 1981a, tr. 54-55
  170. Vasilevsky 1984, tr. 73
  171. Tippenskirk 1956, tr. 135
  172. Halder, Franz (1959), Nhật ký chiến sự 10, Tạp chí lịch sử quân sự Liên Xô, tr. 397 
  173. Warlimont 1964, tr. 257
  174. Doberin 1986, tr. 143
  175. Churchill, Winston (1957), Các bài diễn văn trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Luân Đôn, tr. 140 
  176. Doberin 1986, tr. 130

Thư mục

  • Axell, Albert (2006), Marshal Zhukov - The man who beat Hitler [Nguyên soái Zhukov-Người chiến thắng Hitler], Việt Linh dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Công an nhân dân 
  • Bagramian, Ivan Khristoforovich (1986), Chiến tranh đã bắt đầu như thế, Moskva: Nhà xuất bản Tiến Bộ 
  • Bergström, Christer (2007), Barbarossa - The Air Battle: July-December 1941, Luân Đôn: Chervron/Ian Allen, ISBN 978-1-85780-270-2 
  • Doberin, Grigori (1986), Những bí mật của chiến tranh thế giới thứ hai, Hà Nội: Nhà xuất bản Sự thật 
  • Domarush, Martin (1963), Diễn văn và tuyên bố của Hitler. Tập II (bằng tiếng Đức), Munchen: Bản dịch tiếng Việt đánh máy của Viện Lịch sử quân sự 
  • Dunnigan, James F. (1978), The Russian Front, Arms & Armour Press, ISBN 0-85368-152-X 
  • Fugate, Bryan I. (1984), Strategy and tactics on the Eastern Front, 1941, Novato: Presidio Press 
  • Ericson, Edward E. (1999), Feeding the German Eagle: Soviet Economic Aid to Nazi Germany, 1933–1941, Greenwood Publishing Group, ISBN 0275963373 
  • Glantz, David (1991), Soviet Military Operational Art: In Pursuit of Deep Battle, Luân Đôn: Frank Cass, ISBN 0-7146-4077-8 
  • Glantz, David; House, Jonathan M. (1995), When Titan clashes: How the Red Army Stopped Hitler, University Press of Kansas, ISBN 0-7006-0717-X 
  • Glantz, David (2003), Before Stalingrad: Barbarossa - Hitler's invasion of Russia 1941, Tempus, ISBN 0752426923 
  • Guillain, Robert (1982), Người đã cứu Moskva, Ngô Minh dịch, Nhà xuất bản Hà Nội 
  • Pimlott, John (1997), Wehrmacht, The Illustrated History of the German Army in WWII, Aurum 
  • Parker, Georfrey (2006), Lịch sử chiến tranh, Lê Liên dịch, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp 
  • Pokryshkin, A. I. (1983), Bầu trời chiến tranh, Lê Liên dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân 
  • Rayfield, Donald (2004), Stalin and his Hangmen, Luân Đôn: Penguin Books, ISBN 0-141-00375-8 
    • Trích bởi Snyder, David R. (2005), The Journal of Military History 69 (1), tr. 265–266 
  • Schellenberg, Walter (1984), Hồi ký, Nguyễn Dĩnh - Hà Tiến Thăng dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Công an nhân dân 
  • Roberts, Cynthia (1995), “Planning for War: The Red Army and the Catastrophe of 1941”, Europe-Asia Studies 47 (8), Taylor and Francis Publishers, tr. 1293–1326 
  • Shirer, William L. (2008), Sự trỗi dậy và suy tàn của Đế chế thứ Ba, Nhà xuất bản Tri Thức 
  • Smirnov, Sergei S. (1981), Pháo đài Brest, Phạm Mạnh Hùng dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học 
  • Stemenko, X. M (17 tháng 7 năm 1981), Bộ Tổng tham mưu Liên Xô trong chiến tranh. Tập một., Moskva: Nhà xuất bản Tiến Bộ 
  • Stemenko, X. M (17 tháng 7 năm 1981), Bộ Tổng tham mưu Liên Xô trong chiến tranh. Tập hai., Moskva: Nhà xuất bản Tiến Bộ 
  • Taylor, A.J.P.; Mayer, S.L. (1974), A History of World War Two, Luân Đôn: Octopus Books, ISBN 0-70640-399-1 
  • Tippenskirk, Kurte (1956), Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai, Moskva: Nhà xuất bản Ngoại văn 
  • Tsuikov, V. I. (1985), Stalingrad - Trận đánh của thế kỷ, Nguyễn Hữu Thân dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân 
  • Vasilevsky, Aleksandr Mikhailovich (1984), Sự nghiệp cả cuộc đời, Moskva: Nhà xuất bản Tiến Bộ 
  • Waller, John (1996), The Unseen War in Europe: Espionage and Conspiracy in the Second World War, Luân Đôn: Tauris & Co, ISBN 978-186064092-6 
  • Warlimont, Walther (1964), Bên trong tổng hành dinh của Hitler, Luân Đôn 
  • Yakovlev, Alexandr (1977), Mục đich cuộc sống, Trung Thành dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên 
  • Zhukov, Georgi Konstantinovich (1987), Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2., Nguyễn Hải Sa - Lê Bá Phán dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân 
  • Vershinin, Konstantin Andreiyevich Vershinin (1975), Четвертая воздушная, Moskva: Nhà xuất bản Quân sự 
  • Krivosheev, G.F, 1997, p. 96. Documented losses only
  • THE TREATMENT OF SOVIET POWS: STARVATION, DISEASE, AND SHOOTINGS, JUNE 1941- JANUARY 1942

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_Barbarossa http://www.militaryhistoryonline.com/wwii/articles... http://www.ruslib.com/MEMUARY/GERM/shirer1.txt_Pie... http://www.english.uiuc.edu/maps/ww2/barbarossa.ht... http://www.foia.cia.gov/CPE/CAESAR/caesar-25.pdf http://klio.ilad.lv/11_1_.php http://www.army.mil/cmh-pg/books/wwii/balkan/20_26... http://www.army.mil/cmh-pg/books/wwii/balkan/appen... http://www.ushmm.org/wlc/article.php?lang=en&Modul... http://www.jourclub.ru/12/202 http://www.krunch.ru/blog/history/29.html